Truy cập nội dung luôn

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN DUNG

Huyện Sơn Tây

Tỉnh Quảng Ngãi

tthc

Danh sách thủ tục hành chính

STT Tên thủ tục Tên cơ quan Tên lĩnh vực
1 Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
2 Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
3 Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
4 Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
5 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
6 Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
7 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
8 Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
9 Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao
10 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở UBND xã Sơn Dung Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao

Co Quan Thuc Hien Co Quan Thuc Hien

Danh sách cơ quan thực hiện

STT Tên cơ quan
1 UBND xã Sơn Dung

linhvuctthc

Danh sách lĩnh vực thủ tục hành chính

STT Tên lĩnh vực
1 Lĩnh vực Nuôi con nuôi
2 Lĩnh vực Việc làm
3 Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao
4 Lĩnh vực Người có công
5 Lĩnh vực Môi trường
6 Lĩnh vực Đất đai
7 Lĩnh vực Lâm nghiệp
8 Lĩnh vực kết cấu hạ tầng
9 Lĩnh vực Giáo dục
10 Lĩnh vực khiếu nại tố cáo

tthcclient

Chi tiết thủ tục

Tên thủ tục Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Loại thủ tục Lĩnh vực Hộ tịch
Cơ quan thực hiện UBND xã Sơn Dung
Trình tự thực hiện - Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền. - Người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ hồ sơ, đối chiếu thông tin trong Tờ khai và tính hợp lệ của giấy tờ trong hồ sơ do người yêu cầu nộp, xuất trình. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp nhận, trong đó ghi rõ ngày, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hoàn thiện thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện theo quy định; trường hợp không thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ ngay thì phải lập thành văn bản hướng dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, ký, ghi rõ họ, chữ đệm tên của người tiếp nhận. - Nếu hồ sơ sau khi đã được hướng dẫn mà không được bổ sung đầy đủ, hoàn thiện thì người tiếp nhận từ chối tiếp nhận hồ sơ và lập văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ lý do từ chối, ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên của người tiếp nhận. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch kiểm tra, xác minh tình trạng hôn nhân của người có yêu cầu. Trường hợp người yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau thì người đó có trách nhiệm chứng minh về tình trạng hôn nhân của mình. Trường hợp người yêu cầu không chứng minh được thì công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó đã từng đăng ký thường trú tiến hành kiểm tra, xác minh về tình trạng hôn nhân của người đó. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp xã được yêu cầu, tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về tình trạng hôn nhân trong thời gian thường trú tại địa phương của người có yêu cầu. - Nếu kết quả kiểm tra, xác minh cho thấy người yêu cầu có đủ điều kiện, việc cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân là phù hợp quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp 01 bản Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho người yêu cầu. * Lưu ý: + Trường hợp người yêu cầu nộp giấy tờ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính thì người tiếp nhận hồ sơ không được yêu cầu xuất trình bản chính; nếu người yêu cầu chỉ nộp bản chụp và xuất trình bản chính thì người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký vào bản chụp xác nhận về việc đã đối chiếu nội dung giấy tờ đó, không được yêu cầu người đi đăng ký nộp bản sao có chứng thực giấy tờ đó. + Trường hợp pháp luật quy định xuất trình giấy tờ khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra giấy tờ xuất trình, đối chiếu với thông tin trong Tờ khai và trả lại cho người xuất trình, không được yêu cầu người đăng ký hộ tịch nộp thêm bản sao giấy tờ đó. Người tiếp nhận có thể chụp 01 bản giấy tờ xuất trình hoặc ghi lại thông tin của giấy tờ xuất trình để lưu hồ sơ. + Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của pháp luật hộ tịch, không được yêu cầu người đăng ký hộ tịch nộp thêm giấy tờ mà pháp luật hộ tịch không quy định phải nộp. Lĩnh vực Lĩnh vực hộ tich (XP)
Cách thức thực hiện Nộp và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã.
Thành phần số lượng hồ sơ 1. Chứng minh nhân dân (01 bản chính) 2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để xác định thẩm quyền (01 bản chính) 3. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã được cấp(01 bản chính) 4. Hộ chiếu (01 bản chính) 5. Thẻ căn cước công dân (01 bản chính) 6. Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (01 bản chính) 7. Trích lục ghi chú ly hôn (01 bản chính) 8. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (01 bản chính) 9. Kết quả hồ sơ khác (01 bản chính)
Biểu mẫu tờ khai
Thời hạn giải quyết - 03 ngày làm việc. - Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Đối tượng thực hiện Công dân
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
Mức độ 4
Lệ phí 15.000 đồng
Phí Không
Cơ sở pháp lý - Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Danh sách biểu mẫu

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN DUNG

Địa chỉ: Thôn Đắk Trên, xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi

- Điện thoại: 0255.3868261 - Email: sondung-sontay@quangngai.gov.vn

ipv6 ready Chung nhan Tin Nhiem Mang